Pt nào sau đây là pt bậc nhất 1 ẩn? (chỉ rõ hệ số a, b)
a) 3x + 1 = 0. b) 1/x + 2 = 0
c) 2x² + 3 = 0. d) 0x - 3 =0
e) 5x - 2y = 0. f) 5y = 0
Xét xem trong các bất pt sau , bpt nào là bpt 1 ẩn , chỉ rõ hệ a , b
A. 4x2 -12 ≥0
B. 3-2x≤0
C. 0x +5>0
Đ 2/3x + 5|1/2 <0
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A/ 0x + 2 = 2 B/ 5x + 2y = 0 C/ 2x/3 + 1 = 0 D/2/3x + 4=0
Câu 2: Phương trình x = 1 tương đương với phương trình nào sau đây?
A/ x2 = 1 B/ x(x – 1) = 0 C/ x2 + x – 2 = 0 D/ 2x – 1= x
Câu 3: Tập nghiệm phương trình x – 3 = 0 được viết như thế nào?
A. S = {0} B. S ={3} C. S = {3; 0} D. S = {–3}
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình x/x-3 - (x-1)/x=1: là kết luận nào sau đây?
A. x≠0 B. x≠3 C. x≠0; x≠3 D. x≠0; x≠–3
Câu 5. Tập nghiệm S = { 1,2} là của phương trình nào sau đây?
A. 5x – 6 = 0 B. 6x – 5 = 0 C. (x – 1)(x – 2) = 0 D. 1x = 2
Câu 6: Số nào sau đây nghiệm đúng phương trình 1= 2x + 3 ?
A/ x = 1 B/ x = –1 C/ x = –2 D/ x = 0
Hình 1 Hình 2 Hình 3
Câu 7. Hình 1, biết AD là tia phân giác của . Tỷ số x: y bằng tỉ số nào sau đây?
A. 5 : 2 B. 5 : 4 C. 2 : 5 D. 4 : 5
Câu 8. Hình 2, ký hiệu cặp tam giác nào sau đây đồng dạng với nhau là đúng?
a. ∆ABC∼ ∆ACB b. ∆ABC∼ ∆MPN c. ∆ABC∼ ∆MNP d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 9: Hình 3, nếu EF // BC, tỉ lệ thức nào đúng theo định lí Ta - lét?
A/AE/EB = CF/CA B/EA/EB = AF/FC C/AE/EB = AF/AC D/AE/AB = AC/AF
Câu 10: Hình 3, nếu EF // BC, theo hệ quả của định lí Ta-lét ta có tỉ lệ thức nào?
A/AE/BA=AF/AC=EF/BC .B/AE/AB=AF/AC .C/AE/AB=AF/FC=EF/BC .D/AE/EB=AF/FC
Câu 11: Hình 3, tỉ lệ thức nào sau đây đúng sẽ cho ta kết luận EF// BC?
A/AE/AB=EF/BC .B/AE/BE=AF/FC .C/AE/EB=AF/AC .D/FE/CB=AF/FC
Câu 12: Hình 3, nếu EF // BC, ta có cặp tam giác nào đồng dạng sau đây là đúng?
a. ∆ABC∼ ∆AFE b. ∆ABC∼ ∆EAF c. ∆BAC∼ ∆EAF d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 13. DABC ∼DDEF biết góc A = 500 , góc E= 700, AB = 4cm, ta kết luận được gì sau đây?
A. góc B = 700 B. góc B = 500 C. BC = 4cm D. BC = 4cm
Câu 14. Diện tích một hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu tăng chiều rộng lên gấp đôi và giảm chiều dài đi ba lần?
A. Tăng 2 lần B. Giảm 1,5 lần C. Tăng 1,5 lần D. Giảm 1,5 lần
Câu 15. Cạnh hình thoi dài 5cm, một đường chéo dài 6cm thì có diện tích bao nhiêu?
A. S = 36cm2 B. S = 30cm2 C. S = 25cm2 D. S = 24cm2
note*:∼ là đồng dạng
các cậu giúp mình với mai mình nộp bài r
hãy chỉ ra các pt bậc nhất 1 ẩn trong các pt sau
a) 1+x=0 b)x+x2=0 c)1-2t=0 d)3y=0 e) 0x-3=0 f) (x2+1)(x-1)=0 g)0,5x-3,5x=0 h)-2x2+5x =0
- Các phương trình bậc nhất một ẩn là : a, c, d, f; g.
Hãy chỉ ra phương trình bậc nhất một ẩn? Nếu là phương trình bậc nhất một ẩn thì nêu hệ số a và b?
a) x+2=0
b) x+x2=0
c) 1-2t=0
d) 3y=0
e) 0x-3=0
Các pt a,c,d và pt bậc nhất 1 ẩn
a: a=1; b=2
c: a=-2; b=1
d: a=3; b=0
pt bậc nhất : a ; c ; d ; d
a, x + 2 = 0 hệ số a = 1 ; b = 2
c, -2t + 1 = 0 hệ số a = -2 ; b = 1
d, 3y = 0 hệ số a = 3 ; b = 0
Bài 1: Hãy chỉ ra các phương trình bậc nhất trong các phương trình sau và chỉ rõ hệ số a, b trong mỗi phương trình:
a) 2 + x = 0 |
b) 3x2 - 3x + 1 = 0 |
c) 1 - 12u = 0 |
d) 0x - 3 = 0 |
e) 4y = 12 |
f) 2x + 1 = 5 |
Bài 2: Xác định đúng - sai trong các khẳng định sau:
a) Pt: x2 - 5x + 6 = 0 có nghiệm x = -2. |
b) pt: x2 + 5 = 0 có tập nghiệm S = F |
c) Pt: 0x = 0 có một nghiệm x = 0.
|
d)Pt: 1/x+1-2-1/x-1 là pt một ẩn. |
e) Pt: ax + b =0 là pt bậc nhất một ẩn. |
f) x = 9 là nghiệm pt: x2 = 3. |
Bài 1:
Các PT bậc nhất: a, c, e, f
a) $a=1; b=2$
c) $a=-12; b=1$
e) $a=4; b=-12$
f) $a=2; b=-4$
Bài 2:
a) $(-2)^2-5(-2)+6\neq 0$ nên $x=-2$ không phải nghiệm của pt $x^2-5x+6=0$
Vậy $a$ sai
b) Đề không rõ ("S=F" là như thế nào vậy bạn)
c) $0x=0$ có vô số nghiệm $x\in\mathbb{R}$
Vậy $c$ sai
d) Đúng. Đây là pt ẩn $x$
e) Sai. Vì $ax+b=0$ là pt bậc nhất 1 ẩn khi mà $a\neq 0$
f) $9^2\neq 3$ nên $x^2=3$ không có nghiệm $x=9$
Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là: A. 3x + 1 = 0 B. 0x – 1 = 0 C. x2 + 3 = 0 D. 5x – 2y = 0
phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 1 ẩn?
A.x+1=0 B.3x^2+2x=0 C.5x-2y=0 D. x^2=0
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất của một ẩn. Hãy chỉ ra hệ số a và b tương ứng
A.x+2=0
B.2-2x^2=1
C.1/5x+1=0
D.3y=0
E.1-3y=0
F.0.x-1=0
Trong các hệ pt sau ,pt nào là hệ pt bậc 2 một ẩn
A, 2× + 3 =0
B, 2×3+5× -2=0
C,×2-2× +5=0
D, ×2+ 1_2 + 4 =0